Xây dựng hệ thống trợ giúp khuyến nông trực tuyến tại Đồng bằng sông Cửu Long. Mã số: B2016-TCT-09ĐT. |
Bộ | 2016-2018 | Nguyễn Chí Ngôn |
Thiết kế máy cắt bột tự động | Trường | 2017-2018 | Nguyễn Hoàng Dũng |
Ảnh não ba chiều dựa trên phương pháp quang cận hồng ngoại | Trường | 2018-2019 | Trần Lê Trung Chánh |
Xây dựng mô hình chuyển đổi năng lượng mặt trời phục vụ công tác nghiên cứu và giảng dạy | Trường | 2018-2019 | Quách Ngọc Thịnh |
Nghiên cứu sử dụng tro trấu thay thế cát sông cho sản xuất vật liệu xây dựng thân thiện môi trường | Trường | 2018 | Trần Vũ An |
Nghiên cứu giải pháp bảo vệ bờ sông, kênh rạch ở Đồng bằng sông Cửu Long bằng túi vải địa kỹ thuật D-Box | Trường | 2018 | Cù Ngọc Thắng |
Điều khiển chủ động cần cẩu container trên biển | Nhà nước | 8/2018 - 8/2020 | Ngô Quang Hiếu |
Điều khiển bền vững cần cẩu container trên biển | Nhà nước | 3/2014-3/2017 | Ngô Quang Hiếu |
Nghiên cứu thiết kế chế tạo hệ học tọa độ cho máy hàn CNC | Trường | 5/2016-8/2017 | Bùi Văn Tra |
Nghiên cứu cấp độ bền bê tông bị ngập nước trong lúc thi công | Trường | 5/2016-11/2017 | Trần Văn Hừng |
Nghiên cứu chế tạo màng nano chitosan/Ag và thử hoạt tính kháng khuẩn của chúng trên vi khuẩn E. coli và S. aurues | Bộ | 01/2017-12/2018 | Trần Thị Bích Quyên |
Nghiên cứu tổng hợp tấm nano Pd/M (M=Au, Pt) với hoạt tính xúc tác và tính chất quang cao | Nhà nước | 04/2017-04/2019 | Trần Thị Bích Quyên |
Đề tài cấp năm 2018-2019
Tên đề tài | Cấp quản lý | TG thực hiện | Kinh phí (triệu đồng) | Chủ nhiệm ĐT | |
1 | Nghiên cưu, thiết kế, chế tạo máy tách cuống trái ớt tươi | Cấp trường | 12 tháng | 29 | ThS. Huỳnh Quốc Khanh |
2 | Thiết kế nút cảm biến cho mạng cảm biến không dây dựa trên hệ thống khả trình trên chip đơn | Cấp trường | 12 tháng | 20 | TS. Trương Phong Tuyên |
3 | Nghiên cưu chống sạt lở bằng phương pháp thảm thực vật | Cấp trường | 12 tháng | 30 | Ts. Phạm Hữu Hà Giang |
4 | Nghiên cưu sự thay đổi cường độ đất do thay đổi nước trong đất để tính toán ổn định | Cấp trường | 12 tháng | 30 | Ts. Lê Gia Lâm |
5 | Nghiên cứu và thiết kế thiết bị trích ly tinh dầu bưởi bằng phương pháp lôi cuốn hơi nước | Cấp trường | 12 tháng | 29 | TS. Trần Nguyễn Phương Lan |
6 | Xây dựng công cụ hỗ trợ sản xuất nông nghiệp công nghệ cao bằng việc theo dõi và điều chỉnh thông số môi trường | Cấp trường | 12 tháng | 20 | Ts. Trần Nhựt Khải Hoàn |
7 | Sản xuất vật liệu xây dựng nhẹ từ các phế phẩm nông nghiệp | Cấp trường | 12 tháng | 30 | TS. Trần Vũ An |
8 | Nghiên cứu công nghệ tổng hợp bột HA (Hydroxyapatite) từ vỏ sò và ứng dụng của HA | Cấp trường | 12 tháng | 30 | KS. Nguyễn Việt Bách |
9 | Đánh giá sưc chịu tải của đất trong điều kiện phong thí nghiệm và ngoài hiện trường | Cấp trường | 12 tháng | 30 | ThS. Trần Thị Phượng |
10 | Phương pháp ước lượng nhanh tỉ lệ vi mạch bán dẫn lỗi do sai số của thiết bị chế tạo trước khi sản xuất | Cấp trường | 12 tháng | 30 | TS. Nguyễn Cao Quí |
11 | Đánh giá nguyên nhân sạt lở và đề xuất giải pháp giảm thiểu cho đê biển Vĩnh Châu, Sóc Trăng | Cấp trường | 12 tháng | 30 | ThS. Trần Văn Hừng |
12 | DP2019-11: Xây dựng mô hình tự động quản lý môi trường nước trong ao nuôi tôm tại hợp tác xã nuôi trồng thủy sản ở thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng | Đề tài địa phương, tỉnh Sóc Trăng | 04/2019-03/2021 | 1.452.734.000 VNĐ | TS. Trần Thanh Hùng |
DANH MỤC ĐỀ TÀI CẤP BỘ/NHÀ NƯỚC DO VIÊN CHỨC THỰC HIỆN NĂM HỌC 2022 - 2023
TT |
Mã số đề tài |
Tên đề tài |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện (đồng) |
Nguồn kinh phí |
Chủ nhiệm đề tài |
I |
Đề tài đã nghiệm thu |
|
|
1.060.000.000 |
|
|
1 |
B2021-TCT-05 |
Nghiên cứu đặc tính hấp thụ và dẫn điện tử của nano TiO2 pha tạp Fe/Mn; đặc tính dẫn lỗ trống của nano NiO ứng dụng trong pin mặt trời perovskite. Mã số: B2021-TCT-05 |
2021-2022 |
550.000.000 |
Bộ Giáo dục và đào tạo |
Đoàn Văn Hồng Thiện |
2 |
B2020-TCT-04 |
Nghiên cứu công nghệ IoT áp dụng cho sản xuất hoa màu công nghệ cao |
2020-2022 |
510.000.000 |
Bộ Giáo dục và đào tạo |
Nguyễn Hữu Cường |
II |
Đề tài đang thực hiện |
|
|
3.878.000.000 |
|
|
1 |
103.02-2020.64 |
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu zeolite từ tính Fe3O4/NaP có nguồn gốc từ tro trấu không nung và ứng dụng hấp phụ ion Cu2+, Pb2+, NO3- và PO43- trong nước của ao nuôi tôm |
10/2020 - 10/2023 |
568.000.000 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Trần Nguyễn Phương Lan |
2 |
B2022-TCT-05 |
Nghiên cứu bào chế tiểu phân Chitosan nhạy pH mang dược chất bằng phương pháp phun điện đồng trục (coaxial electrospraying) |
01/2022-12/2023 |
600.000.000 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Cao Lưu Ngọc Hạnh |
3 |
B2022-TCT-07 |
Nghiên cứu chế tạo Nanocomposite được gia cường bằng Nanocellulose/ Graphene Oxide Hybrid và định hướng ứng dụng trong lĩnh vực bảo quản thực phẩm |
2022-2023 |
550.000.000 |
Bộ Giáo dục và đào tạo |
Văn Phạm Đan Thủy |
4 |
B2022-TCT-08 |
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu nano mới AuM/graphene quantum dots ứng dụng trong xúc tác cảm biến |
01/2022-12/2023 |
500.000.000 |
Bộ Giáo dục và đào tạo |
Trần Thị Bích Quyên |
5 |
B2023-TCT-22 |
Tổng hợp và đánh giá khả năng xử lý chất nhuộm và kháng sinh của vật liệu khung cơ-kim cấu trúc tương tự zeolite có chứa hai tâm kim loại khác nhau với sự hiện diện của chất oxy hóa |
01/2023-12/2024 |
630.000.000 |
Bộ Giáo dục và đào tạo |
Đặng Huỳnh Giao |
6 |
B2023-TCT-04 |
Tổng hợp vật liệu MxOy@nano cellulose (M = Fe, Zn, Sn, Bi) từ vỏ dừa nước (Nypa fruticans) và ứng dụng làm vật liệu thay thế graphite trong pin sạc Li-ion |
01/2023-12/2024 |
630.000.000 |
Bộ Giáo dục và đào tạo |
Thiều Quang Quốc Việt |
7 |
B2023-TCT-08 |
Xây dựng mô hình đánh giá quá trình sinh trưởng của cây lúa bằng thiết bị bay không người lái có gắn máy ảnh quang phổ. |
01/2023-12/2024 |
400.000.000 |
Bộ Giáo dục và đào tạo |
Lưu Trọng Hiếu |
Đề tài cấp năm 2019-2020
Mã số đề tài | Tên đề tài | Cấp quản lý | TG thực hiện | Kinh phí | Chủ nhiệm ĐT | |
1 | T2020-01 | Kỹ thuật tổng hợp có kiểm soát hạt lai nhạy nhiệt PNIPAM@silica ở kích thước nano | Cấp trường | 12 tháng | 28,500,000 | Ts. Cao Lưu Ngọc Hạnh |
2 | T2020-02 | Mô hình hóa các biến quan hệ thuê ngoài dịch vụ Logistics để nâng cao năng suất và khả năng cạnh tranh của các công ty chế biến trong chuỗi cung ứng thuỷ sản | Cấp trường | 12 tháng | 26,500,000 | ThS. Nguyễn Thắng Lợi |
3 | T2020-03 | Kỹ thuật làm giàu cellulose trong phụ phẩm thân cây khóm Ananas comosus (L.) MERR | Cấp trường | 12 tháng | 28,500,000 | Ts. Nguyễn Thị Bích Thuyền |
4 | T2020-04 | Xây dựng mô hình kết hợp triển khai chức năng chất lượng ANP-QFD trong quản lý rác thải trên địa bàn thành phố Cần Thơ | Cấp trường | 12 tháng | 27,550,000 | ThS. Nguyễn Thị Lệ Thủy |
5 | T2020-05 | Xây dựng phương pháp đánh giá quá trình, hoạch định sản xuất giúp giảm rủi ro và cải thiện công tác quản trị vận hành nhà máy chế biến thực phẩm dựa trên mô hình toán học | Cấp trường | 12 tháng | 26,600,000 | ThS. Nguyễn Trường Thi |
6 | T2020-06 | Nghiên cứu ảnh hưởng của chất chống oxy hóa đến sự lão hóa của hỗn hợp dầu sinh học làm dầu cách điện máy biến áp phân phối | Cấp trường | 12 tháng | 28,500,000 | Ts. Nguyễn Văn Dũng |
7 | T2020-07 | Nghiên cứu và thiết kế mô hình điều khiển từ xa sự tổ hợp các chất | Cấp trường | 12 tháng | 28,500,000 | ThS Trần Hữu Danh |
8 | T2020-08 | Đề xuất mạng lưới logistics trong chuỗi cung ứng lạnh nông sản (mặt hàng rau, củ, quả) tại Thành phố Cần Thơ dựa trên thuật toán tối ưu bầy đàn | Cấp trường | 12 tháng | 28,500,000 | ThS. Trần Thị Thắm |
9 | T2020-09 | Đánh giá hiệu quả của các dạng kè giảm sóng, chống sạt lở bờ biển tỉnh Cà Mau | Cấp trường | 12 tháng | 28,500,000 | ThS. Trần Văn Hừng |
10 | T2020-10 | Nghiên cứu phát triển ứng dụng chip MSP432 – vi điều khiển 32 bit của Texas Instruments trong nông nghiệp | Cấp trường | 12 tháng | 28,500,000 | TS. Trương Phong Tuyên |
11 | T2020-11 | Áp dụng giải thuật di truyền trong vận chuyển phân phối sản phẩm may mặc | Cấp trường | 12 tháng | 23,750,000 | ThS. Võ Trần Thị Bích Châu |
12 | T2020-xx | Nghiên cứu chế tạo gạch bê tông tự chèn trên cơ sở tận dụng nguồn phế thải tro xỉ từ nhà máy đốt rác | Cấp trường (đặt hàng BGH) | 12 tháng | 98,500,000 | TS. Huỳnh Trọng Phước |
1 | DP2017-30 | Thiết kế chế tạo công nghệ chép hình CNC phục vụ ngành cơ khí phụ trợ thành phố Cần Thơ | Đề tài KHCN, Tp. Cần Thơ | 11/2017-10/2018 | 605,960,000 | TS. Nguyễn Hữu Cường |
2 | DP2017-16 | Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ và chế tạo các thiết bị trong dây chuyền sản xuất bánh phồng Sơn Đốc (huyện Giống Trôm, tỉnh Bến Tre | Đề tài địa phương, tỉnh Bến Tre | 07/2017-02/2019 | 1,100,882,500 | TS. Nguyễn Văn Cương |
4 | DP201-11 | Xây dựng mô hình tự động quản lý môi trường nước trong ao nuôi tôm tại hợp tác xã nuôi trồng thủy sản ở thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng | Đề tài địa phương, tỉnh Sóc Trăng | 04/2019-03/2021 | 1,452,734,000 | TS. Trần Thanh Hùng |
5 | Nghiên cứu giải pháp thúc đẩy hoạt động chuyển giao, ứng dụng, đổi mới công nghệ tại thành phố Cần Thơ | Sở KHCN Cần Thơ (Cơ quan chủ quản: Liên hiệp các Hội KHKT TPCT) |
2019-2020 | 400,000,000 | Nguyễn Chí Ngôn | |
8 | Nghiên cứu công nghệ IoT áp dụng cho sản xuất hoa màu công nghệ cao | Bộ Giáo dục và đào tạo | 2020-2021 | 510,000,000 | Nguyễn Hữu Cường | |
9 | B2017-TCT-20 | Nghiên cứu chế tạo vật liệu khung tương hợp sinh học từ polymer tự nhiên có khả năng thay thế và tái tạo xương | Bộ Giáo dục và đào tạo | 2017-2019 | 330,000,000 | Hồ Quốc Phong |
10 | 107.01-2017.320 | Điều khiển chủ động cho cần cẩu container hoạt động trên biển | Đề tài cấp bộ | 01/2019-08/2020 | 655,000,000 | Ngô Quang Hiếu |
11 | Phát triển cầu trục bốc dỡ container tự động từ tàu lên bờ cho các cảng nhỏ | Quỹ VinTech | 2019-2021 | 6,000,000,000 | Ngô Quang Hiếu | |
12 | 107.99-2018-300 | Nghiên cứu phát triển chất kết dính không xi măng như một giải pháp thay thế xi măng truyền thống trong các hoạt động xây dựng | Đề tài cấp bộ | 04/2019-04/2021 | 617,000,000 | Huỳnh Trọng Phước |
13 | DP2019-06 | Nghiên cứu giải pháp xanh chống sạt lở bằng vật liệu phế thải | Đề tài hợp tác địa phương/ doanh nghiệp | 04-2019-07-2021 | 2,100,000,000 | Lê Gia Lâm |
DANH MỤC ĐỀ TÀI NĂM 2016 |
||||
Tên đề tài | Cấp quản lý | Thời gian thực hiện | Người chủ trì, đơn vị | Kinh phí (triệu đ) |
Nghiên cứu ứng dụng vật liệu Cu-MOF cho phản ứng ghép đôi trong tổng hợp hữu cơ | Trường | 4/2015-12/2015 | Đặng Huỳnh Giao, Khoa Công Nghệ | 25.0 |
Khảo sát hoạt tính xúc tác của vật liệu nano từ tính CuFe2O4 cho phản ứng ghép đôi tổng hợp α-ketoamide ứng dụng trong lĩnh vực hóa dược | Trường | 5/2016-12/2016 | Đặng Huỳnh Giao, Khoa Công Nghệ | 28.0 |
XÂY DỰNG HỆ THỐNG TRỢ GIÚP KHUYẾN NÔNG TRỰC TUYẾN TẠI ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG | Bộ | 01/2016-12/2017 | Nguyễn Chí Ngôn, Khoa Công Nghệ | 340.0 |
Nghiên cứu ứng dụng vật liệu nhẹ từ nhựa – trấu để sản xuất tấm ngói lợp | Trường | 4/2015-12/2015 | Cao Lưu Ngọc Hạnh, Bộ môn Công Nghệ Hóa | 25.0 |
Chế tạo sợi nano chitosan ứng dụng dẫn truyền curcumin | Trường | 4/2015-12/2015 | Đoàn Văn Hồng Thiện, Khoa Công nghệ | 15.0 |
Phát triển mô hình nhận dạng và phân loại khiếm khuyết trên bề mặt gạch men sử dụng kỹ thuật máy học và xử lý ảnh. T2015-24 | Trường | 06/2015-05/2016 | Trương Quốc Bảo, Khoa Công Nghệ | 20.0 |
Thiết kế bộ điều khiển bền vững cho hệ cần cẩu trên biển | Nafosted (Nhà nước) | 03/2014 - 03/2017 | Ngô Quang Hiếu, Khoa Công Nghệ | 600.0 |
Khảo sát ảnh hưởng mật độ cấy, phương pháp vùi phân bón, băm nhuyễn rơm đến năng suất lúa | Hợp tác, Yanmar | 03/2016-03/2017 | Ngô Quang Hiếu, Khoa Công Nghệ | 12.068 USD |
Khảo sát ảnh hưởng mật độ cấy đến năng suất lúa tại Long An | Hợp tác, Yanmar | 03/2016-03/2017 | Ngô Quang Hiếu, Khoa Công Nghệ | 4.550 USD |
Nghiên cứu sự phân bố tải trọng của móng bè-cọc bằng phương pháp giải tích và phần tử hữu hạn trong nền đất nhiều lớp | Trường ĐHBK TPHCM | 12/2015-12/2016 | Võ Văn Đấu, Khoa Công nghệ | 25 |
Nghiên cứu sự phân bố tải trọng của cọc trong móng bè – cọc bằng phương pháp PDR (Poulos – David – Randolph) và phương pháp phần tử hữu hạn ở điều kiện đất Cần Thơ | Trường | 5/2016-12/2016 | Võ Văn Đấu, Khoa Công nghệ | 18 |
Tổng hợp nanocomposite từ nanocellulose có nguồn gốc từ sợi xơ dừa | Trường | 6/2015-12/2015 | Văn Phạm Đan Thủy, Khoa Công nghệ | 25 |
Nghiên cứu thiết kế thử nghiệm hệ thống phát hiện người cao tuổi té ngã sử dụng công nghệ xử lý ảnh | Trường | 5/2016 - 12/2016 | Nguyễn Chánh Nghiệm, Khoa Công Nghệ | 20 |
Efficient distributed optimization methods for solving the dynamic optimal power flow problem | Quỹ Newton - Anh | 01/2016-12/2016 | Phạm Văn Hoàn, Khoa Công Nghệ | 17778 Bảng |
Nghiên cứu chế tạo máy nghiền búa, nghiền mịn năng suất 50 - 100 kg/giờ | Trường | 06/2015 - 05/2016 | Nguyễn Văn Cương, Khoa Công nghệ | 25,0 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ plasma lạnh để xử lý nước | Trường | 06/2015-05/2016 | Nguyễn Văn Dũng, Khoa Công Nghệ | 25 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ plasma lạnh để xử lý nước sinh hoạt và nuôi trồng thủy sản vùng Tây Nam Bộ | Nhà nước | 12/2015-12/2017 | Nguyễn Văn Dũng, Khoa Công nghệ | 3000 |
Nghiên cứu khả năng sử dụng dầu sinh học làm dầu cách điện cho máy biến áp phân phối | Nafosted (Nhà nước) | 5/2016-04/2018 | Nguyễn Văn Dũng, Khoa Công nghệ | 663 |
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo dây chuyền phân loại và gọt vỏ nâu cơm dừa | Bộ | 1/2016-12/2017 | Võ Minh Trí, Khoa Công nghệ | 350 |
Máy thắt bím lác sợi phục vụ ngành thủ công mỹ nghệ | Trường | 1/2016-12/2106 | Võ Minh Trí, Khoa Công nghệ | 20 |
Nghiên cứu và thiết kế mô hình thiết bị hỗ trợ lau cửa kính | Trường | 5/2016-12/2106 | Nguyễn Huỳnh Anh Duy, Khoa Công nghệ | 17 |
Xây dựng phần mềm hỗ trợ cảnh báo trạng thái mệt mỏi và buồn ngủ của tài xế | Trường | 5/2016-12/2106 | Trương Quốc Bảo, Khoa Công Nghệ | 20 |
Hệ thống giám sát và tự động cân bằng áp lực trên các tuyến ống cấp nước sinh hoạt | Trường | 5/2015-12/2106 | Nguyễn Khắc Nguyên, Khoa Công Nghệ | 25 |
Lập trình tính toán kết cấu bê-tông cốt thép theo TCVN 5574:2012 | Trường | 05/2015-06/2016 | Đặng Thế Gia, Khoa Công Nghệ | Tự túc |
Đề tài sinh viên | Trường | 05/2016-12/2016 | Nguyễn Hữu Cường, Lưu Trọng Hiếu | 17 |