PHÒNG THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
CONSTRUCTION MATERIALS LAB.
|
Hướng dẫn sinh viên thực tập vật liệu xây dựng:
- Xác định các chỉ tiêu cơ lý của cốt liệu (cát, đá...)
- Xác định các chỉ tiêu cơ lý của xi măng
- Xác định các chỉ tiêu cơ lý của thép xây dựng
- Thiết kế cấp phối và đánh giá chất lượng bê tông
- Xác định các chỉ tiêu cơ lý của gạch xây
Các công trình đã tham gia kiểm định:
- Nhiệt điện Ômôn (Omon power plant Project)
- Cầu Cần Thơ (Cantho Bridge Project)
- Dự án 9 Cầu (Nine-Bridge Project)
- Kiểm định hàng trăm công trình khác
THIẾT BỊ
STT |
TÊN THIẾT BỊ (Nhãn hiệu) |
Nước SX |
Năm sản xuất |
1 |
Máy nén thuỷ lực 2000 KN kỹ thuật số (ELE) |
Anh |
2004 |
2 |
Máy kéo nén vạn năng 1000 KN (JIANGFENG) |
Trung Quốc |
2001 |
3 |
Máy thử cường độ chịu uốn của XM (Chiyoda) |
Nhật |
1975 |
4 |
Máy nén Marshall kỹ thuật số (ELE} |
Anh |
2004 |
5 |
Máy nén CBR kỹ thuật số (ELE) |
Anh |
1996 |
6 |
Máy rây sàng (Cenco) |
Nhật |
1975 |
7 |
Bộ rây tiêu chuẩn (W.S Tyler) |
Mỹ |
2004 |
8 |
Thiết bị đô độ mịn Blaine (Ele) |
Anh |
1998 |
9 |
Thiết bị tạo mẫu để xác định độ bền của xi măng |
Nhật; Trung tâm III |
1996 |
10 |
Thiết bị khuôn côn đo độ sụt của hỗn hợpbê tông |
Trung tâm III |
1996 |
11 |
Máy độ cứng vebe của hỗn hợp bê tông (ELE) |
Anh |
2004 |
12 |
Thiết bị đo độ sụt K slump (Harmon) |
Canada |
2000 |
13 |
Thiết bị đo độ chịu va đập của Gạch XM và gạch men. (Trung Tâm III) |
Việt Nam |
1996 |
14 |
Thiết bị xác định độ hao hụt khi ép vở của đá dăm hoặc sỏi (Trung Tâm III) |
Việt Nam |
1996 |
15 |
Thiết bị xác định thời gian đông kết của xi măng, tư ghi (ELE) |
Anh |
2004 |
16 |
Bình Lơ Satơlie đo tỷ trọng của XM (ELE) |
Anh |
1996 |
17 |
Tủ sấy 2400C dung tích 250 lít (BINDER) |
Đức |
2002 |
18 |
Tủ nung cao nhiệt 1200oC (Yamatu) |
Nhật |
1975 |
19 |
Tủ tự động điều chỉnh độ ẩm và nhiệt độ (ELE) |
Anh |
1998 |
20 |
Máy trộn vữa 5 lít kỹ thuật số (ELE) |
Anh |
2004 |
21 |
Máy đo thấm của bê tông và vữa trong phòng (Chiyoda) |
Nhật |
1975 |
22 |
Cân phân tích va cân kỹ thuật (độ chính xác 1g; 0.1g; 0.01g) |
Mỹ; Nhật; Đức; HàLan |
1998-2002 |
23 |
Máy thử độ cứng Rocven |
Nhật, Nga |
1980 |
24 |
Máy thử độ cứng Brinelle |
Nhật, Nga |
1980 |
25 |
Máy thử độ dai va đập |
Đức |
1980 |
26 |
Máy đo độ cứng tế vi |
Nhật |
1980 |
27 |
Kính hiển vi KLH (Olympic) |
Nhật |
1980 |
28 |
Lò nung tôi mẫu 1200oC (LM-200) |
Đức |
1980 |