A. Tạp chí quốc tế

      Lomov, S.V. E.B. Belov, T. Bischoff, S.B. Ghosh, T.C. Truong, and I. Verpoest, Carbon Composites Based on Multi-Axial Multi-Ply Stitched Preforms. Part 1: Geometry of the Preform. Composite A, 2002. 33: p. 1171-1183.

B. Tạp chí quốc gia

  1. Nguyễn Chí Ngôn và Dương Hoài Nghĩa, Điều khiển dùng mô hình nội mạng Neuron áp dụng vào robot SCARA, Tạp chí Phát triển Khoa học Công nghệ, ĐHQG Tp. HCM. Trang 65-71, tập 4, số 8&9/2001.
  2. Lương Vinh Quốc Danh và Vũ Đình Thành, Phương pháp chuỗi Volterra trong phân tích mạch khuếch đại siêu cao tần phi tuyến yếu- tín hiệu nhỏ dùng GaAs MESFET, Tạp chí Bưu chính Viễn thông - Chuyên san: Các công trình nghiên cứu - triển khai Viễn thông & Công nghệ thông tin, số 5, tháng 3 - 2001, ISSN - 0866 – 7039.
  3. Trần Thanh Hùng, Lê Tiến Thường và Hoàng Đình Chiến, “Recognizing formants and pitch Periods for Vietnamese Speech based on the Local Modulus Maxima in the Wavelet Domain”,  Tạp chí phát triển Khoa học Công nghệ, tập 4, số 1&2/2001.
  4.  Lê Tiến Thường, Trần Thanh Hùng,  và Hoàng Đình Chiến, “Một giải pháp nhận dạng tiếng Việt hiệu quả dựa trên phép biến đổi Wavelets”,  Tạp chí Bưu điện và Viễn thông, số đặc biệt về phát triển Công nghệ thông tin và Viễn thông, 2002.
  5. Nguyễn Chí Ngôn, Trịnh Hữu Phúc, Bước đầu nghiên cứu ứng dụng mạng Nơron để điều khiển thiết bị bằng tiếng nói, Tạp chí Tự động hoá ngày nay, Hội khoa học Công nghệ Tự động Việt nam, trang 30-32, số 28, tháng 11/2002.
  6. Nguyễn Chí Ngôn, Nhận dạng mô hình đối tượng phi tuyến dùng mạng Neuron nhân tạo, Tạp chí Khoa học, Đại học Cần thơ, trang 186-193, tập 1, năm 2002 (Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học năm 2002).
  7.  Đỗ Tấn Dân, Nguyễn Trung Công, Trần Lê Quân Ngọc, Lê Quang Minh, Kuehne, Wagenfuehr, 2001. Vật liệu xây dựng từ rơm, bã mía, tre và tràm cho nông thôn Việt Nam. Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học - Trường Đại Học Cần Thơ năm 2001/2002.
  8.  Đỗ Tấn Dân, Nguyễn Trung Công, Trần Lê Quân Ngọc, Lê Quang Minh, Kuehne, Wagenfuehr, 2001. Vật liệu sợi-Sản phẩm cho Việt Nam. Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học - Trường Đại Học Cần Thơ năm 2001/2002.
  9. Đỗ Tấn Dân, Nguyễn Trung Công,Trần Lê Quân Ngọc, Lê Quang Minh, Kuehne, Wagenfuehr, 2001. Sản xuất vật liệu xây dựng từ rơm, bã mía, tre và tràm. Tuần báo khoa học phổ thông , số 42(961) ra ngày 26/10/2001.
  10. Dương Thái Công, 2001. Xử lý chân không nhằm tăng khả năng hấp thụ nước trong quá trình ngâm lúa cũng như cải thiện tính truyền nhiệt và truyền khối cho hạt lúa trong công nghệ DIC (Détentente Instantanée Controllée). Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học - Trường Đại Học Cần Thơ năm 2001.


C. Hội nghị khoa học quốc tế

  1. Doan Phu Cuong, Martin Gummet-IRRI-GTZ, Phan Hieu Hien-University of Agriculture and Forestry-Vietnam, "Experiments and Simulation of Paddy Drying in the Dryer" Proceedings of the 18th Asian Seminar on Grains Postharvest Technology", Manila, Philippines, 1997.
  2. Truong, T.C., S.V. Lomov, and I. Verpoest. The Mechanical Properties of Multi-Axial Multi-Ply Carbon Fabric Reinforced Epoxy Composites. in Proceedings of the ECCM 10. 2002. Brugge-Belgium.
  3. Vettori, M., T.C. Truong, S.V. Lomov, and I. Verpoest. Progressive damage characterization of stitched, bi-axial, multi-ply carbon fabrics composites. in Proceedings of The 11th European conference on composite materials. 2004.Rhodes - Greece. CD edition.
  4. Nguyen Minh Tri, Yiwen Luo, Edgard Jacobs, Frederic Delanoy, Bart Vangrimde and Ignaas Verpoest. Tenth European Conference on Composite Materials (ECCM-10), June 3-7, 2002, Brugge, Belgium.
  5. Trần Minh Thuận,  R.J. Schotting and  E.J.M. Veling, 2002. Sensitivity Analysis Based on The Sharp Computer Code. SWIM 17th Proceedings, TUDelft, 6.2002.
  6. Nguyễn Văn Long, Hoognued, Perdok. Comparison of tillage systems for paddy rice in the Mekong delta of VN. ISTRO International soil tillage Reseach conference.